Xổ số Thiên Phú cập nhật con số may mắn 12 con giáp ngày 10/04/2024 thu hút tài lộc bằng cách tính quái số của ngũ hành của năm sinh theo lục thập hoa giáp và giới tính. Có thể dùng con số may mắn vào nhiều trường hợp tùy vào sở thích cá nhân của bạn.
1. Con số thuận lợi tuổi Tý (Chuột)
Tuổi Tý có các con số may mắn dựa vào tuổi nạp âm (60 hoa giáp), quái số và giới tính sau đây:
Năm Sinh | Tuổi | Mệnh | Con Số May Mắn Nam | Con Số May Mắn Nữ | ||||
1984 | Giáp Tý | Kim | 69 | 35 | 17 | 22 | 76 | 58 |
1996 | Bính Tý | Thuỷ | 80 | 50 | 96 | 14 | 93 | 44 |
1948 2008 | Mậu Tý | Hoả | 37 02 | 28 87 | 79 31 | 95 43 | 11 64 | 60 83 |
1960 | Canh Tý | Thổ | 78 | 49 | 07 | 56 | 08 | 24 |
1972 | Nhậm Tý | Mộc | 89 | 27 | 66 | 45 | 74 | 30 |
Tử vi hàng ngày tuổi Tý ngày 10/04/2024:
Người tuổi Tý là người vui vẻ và siêng năng. Họ là những người được có khả năng vực dậy rất nhanh sau những thất bại và kể cả khi kiệt sức họ vẫn cố gắng mỉm cười. Vì vậy họ được tiếng là năng nổ. Họ khá đa nghi, nhưng luôn biết lo liệu đầy đủ cho gia đình mình và là những đối tác trung thành, người cha, người mẹ tốt. Họ thích mặc vả và thực sự say mê kiếm tiền.
Giáp Tý (Kim): Hôm nay, bạn sẽ gặp một người bạn đồng hành, người có cùng mục tiêu và ước mơ.Bính Tý (Thủy): Bạn sẽ có một mối quan hệ hợp tác mà không cần nhiều thảo luận hay tranh luận.
Mậu Tý (Hỏa): Với tư duy tiên phong trong kinh doanh, bạn có thể sẽ trở thành người tiên phong trong xu hướng mới.
Canh Tý (Thổ): Bạn sẽ là người dẫn dắt, giúp những người theo bạn phát triển và giàu có.
Nhâm Tý (Mộc): Hãy giữ cái tôi của bạn ở mức độ vừa phải và không áp đặt quan điểm cá nhân lên người khác.
2. Con số may mắn tuổi Sửu (Trâu)
Tuổi Sửu (Trâu) có các con số may mắn dựa vào tuổi nạp âm (60 hoa giáp), quái số và giới tính sau đây:
Năm Sinh | Tuổi | Mệnh | Con Số May Mắn - Nam | Con Số May Mắn - Nữ | ||||
1985 | Ất Sửu | Kim | 18 | 33 | 65 | 45 | 71 | 19 |
1997 | Đinh Sửu | Thuỷ | 73 | 09 | 54 | 29 | 67 | 81 |
1949 2009 | Kỷ Sửu | Hoả | 58 97 | 25 48 | 37 06 | 03 64 | 90 16 | 75 98 |
1961 | Tân Sửu | Thổ | 38 | 86 | 24 | 85 | 55 | 47 |
1973 | Quý Sửu | Mộc | 27 | 78 | 53 | 46 | 34 | 82 |
Tử vi hàng ngày tuổi Sửu ngày 10/04/2024:
Trâu là con vật hiền lành trong giới động vật, vì vậy người tuổi Sửu là những người tốt bụng, kiên nhẫn, gánh vác trách nhiệm một cách nghiêm túc, họ luôn muốn người khác cùng làm được như mình. Những người tuổi Sửu thích duy trì thói quen, thích sự khởi đầu và thành công trong công việc. Bên cạnh đó họ cũng là người ngăn nắp và có tài tổ chức.
Ất Sửu (Kim): Hãy chú trọng hoàn thành nhiệm vụ của bạn một cách xuất sắc.
Đinh Sửu (Thủy): Đừng để sự phụ thuộc vào người khác làm gián đoạn công việc của bạn.
Kỷ Sửu (Hỏa): Lúc này không phải là thời điểm thích hợp để quyết định các vấn đề đầu tư hay kinh doanh.
Tân Sửu (Thổ): Hãy dành thời gian để xác minh thông tin và tìm kiếm những mối quan hệ đối tác tin cậy.
Quý Sửu (Mộc): Nếu cảm thấy không khỏe, bạn nên đi khám ngay lập tức.
3. Con số may mắn tuổi Dần (Hổ)
Tuổi Dần (Hổ) có các con số may mắn dựa vào tuổi nạp âm (60 hoa giáp), quái số và giới tính sau đây:
Năm Sinh | Tuổi | Mệnh | Con Số May Mắn - Nam | Con Số May Mắn - Nữ | ||||
1974 | Giáp Dần | Thuỷ | 86 | 38 | 03 | 14 | 73 | 95 |
1986 | Bính Dần | Hoả | 63 | 06 | 26 | 45 | 59 | 31 |
1998 | Mậu Dần | Thổ | 07 | 85 | 68 | 91 | 16 | 44 |
1950 2010 | Canh Dần | Mộc | 28 70 | 64 27 | 87 56 | 35 58 | 90 46 | 12 79 |
1962 | Nhâm Dần | Kim | 69 | 53 | 36 | 47 | 88 | 19 |
Tử vi hàng ngày tuổi Dần ngày 10/04/2024:
Người tuổi dần là những người năng động, nhưng hơi thiếu nguyên tắc và khá bốc đồng. Họ luôn thích lao vào thử thách hơn là chỉ ngồi im một chỗ.
Giáp Dần (Thủy): Hãy cân nhắc hành vi của mình để không làm tổn thương người xung quanh.
Bính Dần (Hỏa): Đối mặt với áp lực, bạn cảm thấy thiếu sự hỗ trợ từ người khác.
Mậu Dần (Thổ): Các quyết định mạnh mẽ của bạn có thể gây ra sự không hài lòng trong nhóm.
Canh Dần (Mộc): Bất đồng quan điểm có thể dẫn đến mâu thuẫn với người khác.
Nhâm Dần (Kim): Lưu ý cách bạn giao tiếp để tránh làm tổn thương người khác.
4. Con số may mắn tuổi Mão (Mèo)
Tuổi Mão (Mèo) có các con số may mắn dựa vào tuổi nạp âm (60 hoa giáp), quái số và giới tính sau đây:
Năm Sinh | Tuổi | Mệnh | Con Số May Mắn - Nam | Con Số May Mắn - Nữ | ||||
1975 | Ất Mão | Thuỷ | 57 | 84 | 07 | 92 | 29 | 46 |
1987 | Đinh Mão | Hoả | 30 | 56 | 85 | 14 | 37 | 60 |
1939 1999 | Kỷ Mão | Thổ | 68 42 | 08 99 | 39 27 | 86 02 | 12 76 | 58 91 |
1951 | Tân Mão | Mộc | 77 | 40 | 15 | 28 | 65 | 74 |
1963 | Quý Mão | Kim | 52 | 93 | 20 | 16 | 38 | 67 |
Tử vi hàng ngày tuổi Mão ngày 10/04/2024:
Người cầm tinh con mèo là những người có khả năng trực giác, tâm linh, nhạy cảm và sáng tạo. Họ là những người luôn biết quan tâm đến người khác.
Ất Mão (Thủy): Bạn duy trì được sự bình tĩnh và lý trí trong mọi tình huống.
Đinh Mão (Hỏa): Nhận được sự đồng thuận, giúp nhóm vượt qua khó khăn.
Kỷ Mão (Thổ): Sự tin tưởng từ khách hàng giúp doanh số bán hàng của bạn tăng lên.
Tân Mão (Mộc): Vị thế của bạn trên thị trường được củng cố, không lo ngại cạnh tranh.
Quý Mão (Kim): Bận rộn với công việc, bạn có thể quên mất việc dành thời gian cho gia đình.
5. Số hên tuổi Thìn (Rồng)
Tuổi Thìn (Rồng) có các con số may mắn dựa vào tuổi nạp âm (60 hoa giáp), quái số và giới tính sau đây:
Năm Sinh | Tuổi | Mệnh | Con Số May Mắn-Nam | Con Số May Mắn - Nữ | ||||
1964 | Giáp Thìn | Hoả | 71 | 05 | 54 | 28 | 84 | 69 |
1976 | Bính Thìn | Thổ | 49 | 38 | 02 | 11 | 72 | 87 |
1988 | Mậu Thìn | Mộc | 60 | 26 | 95 | 96 | 64 | 13 |
1940 2000 | Canh Thìn | Kim | 35 81 | 17 98 | 48 74 | 57 04 | 40 58 | 33 25 |
1952 | Nhâm Thìn | Thuỷ | 68 | 07 | 75 | 39 | 83 | 47 |
Tử vi hàng ngày tuổi Rồng ngày 10/04/2024:
Giáp Thìn (Hỏa): Suy nghĩ tiêu cực có thể ngăn cản bạn từ việc mạo hiểm.
Bính Thìn (Thổ): Nếu không thay đổi, bạn có nguy cơ bị tụt hậu so với người khác.
Mậu Thìn (Mộc): Mỗi thất bại hay thành công đều mang lại cho bạn những bài học quý giá.
Canh Thìn (Kim): Sợ hãi thất bại có thể khiến bạn ngần ngại thử thách bản thân.
Nhâm Thìn (Thủy): Đi theo hướng hoàng đạo có thể mang lại may mắn cho bạn.
6. Con số tài lộc tuổi Tỵ (Rắn)
Tuổi Tỵ (Rắn) có các con số may mắn dựa vào tuổi nạp âm (60 hoa giáp), quái số và giới tính sau đây:
Năm Sinh | Tuổi | Mệnh | Con Số May Mắn- Nam | Con Số May Mắn- Nữ | ||||
1965 | Ất Tị | Hoả | 24 | 50 | 95 | 46 | 18 | 77 |
1977 | Đinh Tị | Thổ | 73 | 81 | 16 | 66 | 27 | 80 |
1989 | Kỷ Tị | Mộc | 03 | 75 | 48 | 58 | 09 | 25 |
1941 2001 | Tân Tị | Kim | 92 10 | 47 98 | 04 67 | 86 37 | 34 71 | 52 88 |
1953 | Quý Tị | Thuỷ | 54 | 63 | 30 | 49 | 15 | 94 |
Tử vi hàng ngày tuổi Tỵ ngày 10/04/2024:
Ất Tị (Hỏa): Bạn sẽ nhận được phần thưởng xứng đáng với công sức mình bỏ ra.
Đinh Tị (Thổ): Bạn có thể tiêu xài mà không lo lắng về tài chính.
Kỷ Tị (Mộc): Bạn có cơ hội tìm kiếm các cơ hội đầu tư hấp dẫn.
Tân Tị (Kim): Bạn sẽ trở nên chủ động hơn trong giao tiếp với mọi người.
Quý Tị (Thủy): Bạn có thể gặp gỡ và làm quen với người phù hợp một cách bất ngờ.
7. Con số may mắn tuổi Ngọ (Ngựa)
Tuổi Ngọ (Ngựa) có các con số may mắn dựa vào tuổi nạp âm (60 hoa giáp), quái số và giới tính sau đây:
Năm Sinh | Tuổi | Mệnh | Con Số May Mắn- Nam | Con Số May Mắn- Nữ | ||||
1954 | Giáp Ngọ | Kim | 98 | 47 | 14 | 67 | 83 | 30 |
1966 | Bính Ngọ | Thuỷ | 33 | 50 | 87 | 54 | 18 | 62 |
1978 | Mậu Ngọ | Hoả | 04 | 66 | 95 | 85 | 92 | 09 |
1990 | Canh Ngọ | Thổ | 27 | 74 | 58 | 70 | 37 | 24 |
1942 2002 | Nhâm Ngọ | Mộc | 88 39 | 13 56 | 49 05 | 88 39 | 13 56 | 49 05 |
Tử vi hàng ngày tuổi Ngọ ngày 10/04/2024:
Giáp Ngọ (Kim): Bạn có khả năng tìm được người tri kỷ trong ngày hôm nay.Bính Ngọ (Thủy): Gặp được người phù hợp không dễ, vì thế hãy trân trọng mối quan hệ này.
Mậu Ngọ (Hỏa): Hãy cẩn thận trong lời nói để không làm tổn thương người khác.
Canh Ngọ (Thổ): Sự tự tin và thân thiện của bạn sẽ thu hút sự chú ý của nhiều người.
Nhâm Ngọ (Mộc): Nỗ lực trình bày quan điểm của bạn một cách rõ ràng và thuyết phục.
8. Con số may mắn tuổi Mùi (Dê) - Tử Vi tuổi mùi
Tuổi Mùi (Dê) có các con số may mắn dựa vào tuổi nạp âm (60 hoa giáp), quái số và giới tính sau đây:
Năm Sinh | Tuổi | Mệnh | Con Số May Mắn-Nam | Con Số May Mắn-Nữ | ||||
1955 | Ất Mùi | Kim | 44 | 97 | 66 | 09 | 56 | 93 |
1967 | Đinh Mùi | Thuỷ | 70 | 10 | 48 | 23 | 43 | 89 |
1979 | Kỷ Mùi | Hoả | 95 | 74 | 07 | 39 | 85 | 54 |
1991 | Tân Mùi | Thổ | 17 | 68 | 72 | 84 | 01 | 36 |
1943 2003 | Quý Mùi | Mộc | 55 62 | 30 26 | 29 14 | 28 47 | 59 87 | 65 76 |
Tử vi hàng ngày tuổi Mùi ngày 10/04/2024:
Ất Mùi (Kim): Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ, bạn có thể nhận được phần thưởng bất ngờ.
Đinh Mùi (Thủy): Bạn tìm thấy nguồn cảm hứng để tiếp tục nỗ lực trong tương lai.
Kỷ Mùi (Hỏa): Quyết định sáng suốt giúp bạn thu được lợi ích tài chính.
Tân Mùi (Thổ): Hãy tin vào khả năng và tầm nhìn của bản thân.
Quý Mùi (Mộc): Dành thời gian để cải thiện mối quan hệ với đối tác của bạn.
9. Con số may mắn tuổi Thân (Khỉ)
Tuổi Thân (Khỉ) có các con số may mắn dựa vào tuổi nạp âm (60 hoa giáp), quái số và giới tính sau đây:
Năm Sinh | Tuổi | Mệnh | Con Số May Mắn-Nam | Con Số May Mắn-Nữ | ||||
1956 | Bính Thân | Hoả | 51 | 11 | 96 | 04 | 43 | 78 |
1968 | MậuThân | Thổ | 63 | 75 | 36 | 20 | 09 | 55 |
1980 | Canh Thân | Mộc | 71 | 84 | 29 | 48 | 27 | 83 |
1992 | Nhâm Thân | Kim | 99 | 65 | 10 | 17 | 58 | 49 |
1944 2004 | Giáp Thân | Thuỷ | 34 86 | 94 37 | 68 05 | 45 79 | 69 14 | 33 26 |
Tử vi hàng ngày tuổi Thân ngày 10/04/2024:
Giáp Thân (Thủy): Hãy tự tin thể hiện ý kiến của bạn trong nhóm.
Bính Thân (Hỏa): Ý tưởng của bạn nhận được sự ủng hộ từ nhiều người.
Mậu Thân (Thổ): Cơ hội gặp gỡ khách hàng, đối tác tiềm năng trong các sự kiện xã giao.
Canh Thân (Mộc): Đừng chần chừ, hãy ký kết hợp đồng với khách hàng, đối tác ngay khi có thể.
Nhâm Thân (Kim): Sắp xếp công việc một cách hợp lý để đạt hiệu quả cao.
10. Con số hanh thông tuổi Dậu (Gà) - Tử Vi tuổi Dậu
Tuổi Dậu (Gà) có các con số may mắn dựa vào tuổi nạp âm (60 hoa giáp), quái số và giới tính sau đây:
Năm Sinh | Tuổi | Mệnh | Con Số May Mắn-Nam | Con Số May Mắn-Nữ | ||||
1957 | Đinh Dậu | Hoả | 39 | 68 | 15 | 41 | 25 | 78 |
1969 | Kỷ Dậu | Thổ | 75 | 57 | 40 | 86 | 19 | 34 |
1981 | Tân Dậu | Mộc | 02 | 73 | 96 | 50 | 44 | 07 |
1993 | Quý Dậu | Kim | 66 | 06 | 58 | 97 | 38 | 85 |
1945 2005 | Ất Dậu | Thuỷ | 28 14 | 93 80 | 61 23 | 59 76 | 45 07 | 90 55 |
Tử vi hàng ngày tuổi Dậu ngày 10/04/2024:
Ất Dậu (Thủy): Hôm nay, bạn sẽ có được sự hỗ trợ từ những người có tầm ảnh hưởng.
Đinh Dậu (Hỏa): Bạn sẽ tìm thấy sự giúp đỡ để mở ra con đường mới cho công việc hoặc giải quyết vấn đề cũ.
Kỷ Dậu (Thổ): Bạn sẽ kiếm được tiền mà không cần phải làm việc quá sức.
Tân Dậu (Mộc): Bạn giữ được sự tỉnh táo để phát hiện những mưu mô của đối thủ.
Quý Dậu (Kim): Bạn và đối tác đã giải quyết được những hiểu lầm trước đây.
11. Con số may mắn tuổi Tuất (Chó)
Tuổi Tuất (Chó) có các con số may mắn dựa vào tuổi nạp âm (60 hoa giáp), quái số và giới tính sau đây:
Năm Sinh | Tuổi | Mệnh | Con Số May Mắn-Nam | Con Số May Mắn-Nữ | ||||
1946 2006 | Bính Tuất | Thổ | 26 | 38 | 90 | 84 | 50 | 28 |
1958 | Mậu Tuất | Mộc | 57 | 45 | 74 | 66 | 07 | 35 |
1970 | Canh Tuất | Kim | 30 | 86 | 03 | 78 | 13 | 81 |
1982 | Nhâm Tuất | Thuỷ | 04 | 98 | 56 | 49 | 60 | 18 |
1994 | Giáp Tuất | Hoả | 97 16 | 25 73 | 63 44 | 69 82 | 47 19 | 95 32 |
Tử vi hàng ngày tuổi Tuất ngày 10/04/2024:
Giáp Tuất (Hỏa): Hạn chế mâu thuẫn, duy trì mối quan hệ tốt với mọi người.
Bính Tuất (Thổ): Giải quyết vấn đề một cách lý trí, tránh làm to chuyện nhỏ.
Mậu Tuất (Mộc): Cẩn trọng với việc đầu tư, đừng vội theo lời mời gọi của người khác.
Canh Tuất (Kim): Đánh giá kỹ lưỡng thị trường và khả năng của bản thân trước khi hành động.
Nhâm Tuất (Thủy): Dù bận rộn, vẫn nên dành thời gian cho mối quan hệ cá nhân.
12. Con số cực hên tuổi Hợi (Heo) - Tử Vi Tuổi Hợi
Tuổi Hợi (Heo) có các con số may mắn dựa vào tuổi nạp âm (60 hoa giáp), quái số và giới tính sau đây:
Năm Sinh | Tuổi | Mệnh | Con Số May Mắn-Nam | Con Số May Mắn-Nữ | ||||
1995 | Ất Hợi | Hoả | 40 | 73 | 68 | 22 | 38 | 96 |
1959 | Kỷ Hợi | Mộc | 53 | 04 | 75 | 19 | 95 | 33 |
1971 | Tân Hợi | Kim | 82 | 16 | 59 | 69 | 57 | 02 |
1983 | Quý Hợi | Thuỷ | 35 | 84 | 47 | 90 | 49 | 15 |
1947 2007 | Đinh Hợi | Thổ | 78 01 | 23 65 | 80 28 | 55 67 | 86 30 | 43 79 |
Tử vi hàng ngày tuổi Hợi ngày 10/04/2024:
Ất Hợi (Hỏa): Có thể phải đối mặt với tranh cãi, mâu thuẫn trong ngày.
Đinh Hợi (Thổ): Tránh nói lời tổn thương người khác khi bạn nóng giận.
Kỷ Hợi (Mộc): Khi nhận ra lỗi lầm, hãy chủ động xin lỗi và sửa sai.
Tân Hợi (Kim): Sẵn lòng nhận nhiệm vụ khó và hoàn thành chúng một cách xuất sắc.
Quý Hợi (Thủy): Sự đánh giá cao từ cấp trên mở ra cơ hội thăng tiến cho bạn.
Con số may mắn đổi vận cho 12 con giáp được xổ số Thiên Phú tổng hợp từ website lichngaytot.com. Cùng thông tin tử vi ngày hôm nay được trích lục từ các sách tử vi cổ thư. Hy vọng những thông tin này sẽ đưa giúp bạn có thêm niềm vui mỗi ngày.